Thanh thoát


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (dáng, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa

   VD: Khuôn mặt thanh thoát.

2. (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc

   VD: Giọng văn thanh thoát.

3. (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng

   VD: Tâm trạng thanh thoát.

Đặt câu với từ Thanh thoát:

  • Cô ấy có dáng người thanh thoát, rất dịu dàng. (nghĩa 1)
  • Bức tượng có đường nét thanh thoát, rất tinh tế. (nghĩa 1)
  • Bài văn của anh ấy có giọng văn rất thanh thoát. (nghĩa 2)
  • Nhà văn đó nổi tiếng với cách hành văn thanh thoát, tự nhiên. (nghĩa 2)
  • Ngồi thiền giúp tôi cảm thấy tâm hồn thanh thoát. (nghĩa 3)
  • Cô ấy đi dạo trong công viên với cảm giác thanh thoát. (nghĩa 3)

Các từ láy có nghĩa tương tự: thảnh thơi (nghĩa 3)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm