Thanh thoát>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (dáng, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa
VD: Khuôn mặt thanh thoát.
2. (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc
VD: Giọng văn thanh thoát.
3. (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng
VD: Tâm trạng thanh thoát.
Đặt câu với từ Thanh thoát:
- Cô ấy có dáng người thanh thoát, rất dịu dàng. (nghĩa 1)
- Bức tượng có đường nét thanh thoát, rất tinh tế. (nghĩa 1)
- Bài văn của anh ấy có giọng văn rất thanh thoát. (nghĩa 2)
- Nhà văn đó nổi tiếng với cách hành văn thanh thoát, tự nhiên. (nghĩa 2)
- Ngồi thiền giúp tôi cảm thấy tâm hồn thanh thoát. (nghĩa 3)
- Cô ấy đi dạo trong công viên với cảm giác thanh thoát. (nghĩa 3)
Các từ láy có nghĩa tương tự: thảnh thơi (nghĩa 3)
- Thiếu thốn là từ láy hay từ ghép?
- Trắng trợn là từ láy hay từ ghép?
- Trống trải là từ láy hay từ ghép?
- Tờ mờ là từ láy hay từ ghép?
- Tinh tươm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm