Trùng trục


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được

   VD: Trùng trục rất ngon.

2. (Tính từ) gợi tả dáng vẻ to tròn quá cỡ, trông hơi thô

   VD: Người béo tròn trùng trục.

3. (Tính từ) ở trạng thái cởi trần hoàn toàn, để lộ ra thân hình béo, khoẻ

   VD: Anh ta cởi trần trùng trục.

Đặt câu với từ Trùng trục:

  • Tôi đã thấy một con trùng trục khi đi câu cá bên hồ. (danh từ)
  • Trùng trục có vỏ dài và mềm, thường sống ở những nơi nước ngọt.
    (danh từ)
  • Chú mèo béo tròn trùng trục nằm trên ghế sofa. (tính từ 1)
  • Những trái bưởi trùng trục trên cây chờ đến ngày thu hoạch. (tính từ 1)
  • Anh ta đứng cởi trần trùng trục bên bờ biển. (tính từ 2)
  • Những người chơi thể thao thường cởi trần trùng trục để thoải mái.
    (tính từ 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm