Nhấp nhô


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nhô lên thụt xuống một cách liên tiếp

   VD: Đồi núi nhấp nhô.

Đặt câu với từ Nhấp nhô:

  • Những ngọn đồi nhấp nhô xanh mướt trong ánh sáng ban mai.
  • Cánh đồng lúa nhấp nhô những bông hoa vàng.
  • Con đường nhấp nhô qua những ngọn núi cao.
  • Những con sóng nhấp nhô trên mặt biển vào buổi sáng.
  • Các ngôi nhà ở làng quê nhấp nhô giữa những cánh đồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm