Năng nổ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: nhiệt tình tham gia các hoạt động, hăng hái và chủ động trong việc gì đó
VD: Cô ấy là một người luôn năng nổ trong công việc.
Đặt câu với từ Năng nổ:
- Cô ấy là một nhân viên năng nổ và luôn hoàn thành công việc trước hạn.
- Anh ta nổi bật trong nhóm vì tính cách năng nổ của mình.
- Chúng tôi cần một bạn năng nổ để làm trưởng nhóm cho bài tập môn Toán.
- Thái độ năng nổ của cô ấy giúp tạo ra một môi trường làm việc tích cực.
- Sự năng nổ của anh ấy là một yếu tố quan trọng trong việc giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.
Từ láy có nghĩa tương tự: hăng hái
Bình luận
Chia sẻ
- Náo nức là từ láy hay từ ghép?
- Nô nức là từ láy hay từ ghép?
- Nao nức là từ láy hay từ ghép?
- Ngoàm Ngoạp là từ láy hay từ ghép?
- Nao núng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm