Nắn nót>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: làm cẩn thận, từng li từng tí cho đường nét thật đẹp
VD: Cô ấy viết nắn nót từng câu.
Đặt câu với từ Nắn nót:
- Đứa trẻ nắn nót vẽ bức tranh tặng mẹ.
- Anh ấy nắn nót chỉnh sửa từng câu chữ trong bài văn.
- Cô giáo nhắc học sinh nắn nót viết bài cho đẹp.
- Người thợ nắn nót trạm khắc từng cánh hoa.
- Bà tôi nắn nót thêu từng đường kim mũi chỉ trên chiếc khăn tay.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tỉ mỉ, chăm chút, cẩn thận
Bình luận
Chia sẻ
- Nhè nhẹ là từ láy hay từ ghép?
- Nhảy nhót là từ láy hay từ ghép?
- Nhúc nhích là từ láy hay từ ghép?
- Nhâm nhi là từ láy hay từ ghép?
- Nhấm nháp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm