Nắn nót


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: làm cẩn thận, từng li từng tí cho đường nét thật đẹp

   VD: Cô ấy viết nắn nót từng câu.

Đặt câu với từ Nắn nót:

  • Đứa trẻ nắn nót vẽ bức tranh tặng mẹ.
  • Anh ấy nắn nót chỉnh sửa từng câu chữ trong bài văn.
  • Cô giáo nhắc học sinh nắn nót viết bài cho đẹp.
  • Người thợ nắn nót trạm khắc từng cánh hoa.
  • Bà tôi nắn nót thêu từng đường kim mũi chỉ trên chiếc khăn tay.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tỉ mỉ, chăm chút, cẩn thận


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm