Ngay ngắn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở tư thế hay vị trí thẳng hàng, thẳng góc, không bị lệch về bên nào

   VD: Đồ đạc xếp ngay ngắn.

Đặt câu với từ Ngay ngắn:

  • Cô bé ngồi ngay ngắn trong lớp học.
  • Bàn ghế được đặt ngay ngắn trong phòng họp.
  • Quần áo trong tủ được gấp ngay ngắn.
  • Học sinh đứng ngay ngắn trong hàng chờ vào lớp.
  • Những chiếc đĩa được bày ngay ngắn trên bàn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm