Nhậu nhẹt>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ăn uống có bia, rượu (hàm ý chê)
VD: Ông ta nhậu nhẹt cả ngày.
Đặt câu với từ Nhậu nhẹt:
- Họ thường đi nhậu nhẹt sau giờ làm việc.
- Anh ấy thích nhậu nhẹt cùng bạn bè vào cuối tuần.
- Nhóm bạn đã nhậu nhẹt suốt đêm qua.
- Bố tôi ít khi tham gia các buổi nhậu nhẹt.
- Cô ấy không thích nhậu nhẹt vì muốn giữ sức khỏe.


- Nông nổi là từ láy hay từ ghép?
- Nhăn nheo là từ láy hay từ ghép?
- Nham nhở là từ láy hay từ ghép?
- Nõn nà là từ láy hay từ ghép?
- Nhẹ nhàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm