Nhớ nhung>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: nhớ đến, nghĩ đến một cách da diết khôn nguôi
VD: Nhớ nhung da diết.
Đặt câu với từ Nhớ nhung:
- Mẹ luôn nhớ nhung con trai ở thành phố.
- Anh ấy nhớ nhung người yêu ở quê.
- Chị gái nhớ nhung những ngày bên bà ngoại.
- Cô bé nhớ nhung chú chó bị lạc mất.
- Bà cụ nhớ nhung những ngày còn trẻ.


- Nơm nớp là từ láy hay từ ghép?
- Ngất ngưởng là từ láy hay từ ghép?
- Nghêu ngao là từ láy hay từ ghép?
- Nhóp nhép là từ láy hay từ ghép?
- Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm