Nõn nà>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có vẻ đẹp mịn màng và mượt mà
VD: Làn da nõn nà.
Đặt câu với từ Nõn nà:
- Bàn tay cô bé nõn nà, trắng hồng.
- Những búp lá nõn nà trong vườn trông rất đẹp.
- Cô ấy có làn da nõn nà sau khi chăm sóc kĩ.
- Hoa hồng nở trông cánh hoa thật nõn nà.
- Chiếc áo lụa nõn nà mềm mại trên da.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nõn nường, nuột nà
Bình luận
Chia sẻ
- Nhẹ nhàng là từ láy hay từ ghép?
- Nóng nảy là từ láy hay từ ghép?
- Ngọt ngào là từ láy hay từ ghép?
- Nắc nẻ là từ láy hay từ ghép?
- Ngay ngắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm