Nhã nhặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc

   VD: Anh ta ăn nói nhã nhặn.

2. đẹp một cách giản dị, không phô trương, không cầu kì

   VD: Màu sắc nhã nhặn.

Đặt câu với từ Nhã nhặn:

  • Cô ấy luôn cư xử nhã nhặn với đồng nghiệp. (nghĩa 1)
  • Người phục vụ nhã nhặn đưa thực đơn cho khách. (nghĩa 1)
  • Anh ấy nhã nhặn từ chối lời mời của bạn. (nghĩa 1)
  • Căn phòng được trang trí với tông màu nhã nhặn. (nghĩa 2)
  • Cô ấy mặc chiếc váy nhã nhặn trong buổi tiệc. (nghĩa 2)
  • Chiếc khăn quàng cổ có hoa văn nhã nhặn, dễ phối đồ. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm