Nhâm nhi>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: như nhấm nháp, ăn hay uống từng chút một
VD: Cô ấy nhâm nhi ly cà phê.
Đặt câu với từ Nhâm nhi:
- Tôi thích nhâm nhi tách trà nóng vào buổi sáng.
- Anh ta thường nhâm nhi một ly rượu vang sau bữa tối.
- Bà nội thích nhâm nhi hạt dưa trong lúc xem phim.
- Họ nhâm nhi ly nước ngọt khi trò chuyện cùng nhau.
- Mẹ tôi thích nhâm nhi chút bánh ngọt khi uống trà.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhấm nháp
Bình luận
Chia sẻ
- Nhấm nháp là từ láy hay từ ghép?
- Nhậu nhẹt là từ láy hay từ ghép?
- Nông nổi là từ láy hay từ ghép?
- Nhăn nheo là từ láy hay từ ghép?
- Nham nhở là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm