Nhâm nhi


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: như nhấm nháp, ăn hay uống từng chút một

   VD: Cô ấy nhâm nhi ly cà phê.

Đặt câu với từ Nhâm nhi:

  • Tôi thích nhâm nhi tách trà nóng vào buổi sáng.
  • Anh ta thường nhâm nhi một ly rượu vang sau bữa tối.
  • Bà nội thích nhâm nhi hạt dưa trong lúc xem phim.
  • Họ nhâm nhi ly nước ngọt khi trò chuyện cùng nhau.
  • Mẹ tôi thích nhâm nhi chút bánh ngọt khi uống trà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhấm nháp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm