Nháo nhác


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở tình trạng hỗn loạn do quá sợ hãi, hốt hoảng

   VD: Bầy chim bay nháo nhác.

Đặt câu với từ Nháo nhác:

  • Gà con nháo nhác tìm mẹ.
  • Bọn trẻ bị đuổi, nháo nhác chạy loạn.
  • Mọi người nháo nhác chạy tìm chỗ trú mưa.
  • Con mèo nháo nhác khi nghe tiếng động lạ.
  • Cả lớp nháo nhác khi giáo viên bước vào.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dáo dác, nhao nhác


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm