Nho nhỏ>
Tính từ
Từ láy toàn bộ, Tù láy tượng hình
Nghĩa: hơi nhỏ, trông xinh xắn, đáng yêu
VD: Trong vườn, có một cây hoa hồng nho nhỏ vừa mới nở bông đầu tiên.
Đặt câu với từ Nho nhỏ:
- Chiếc hộp nho nhỏ đựng những kỷ vật quý giá từ thời thơ ấu.
- Ngôi nhà nho nhỏ nằm ẩn mình sau những tán cây.
- Trong bữa tiệc, họ chỉ yêu cầu một khoản đóng góp nho nhỏ từ mỗi người.
- Tôi có một ước mơ nho nhỏ là được đi du lịch khắp nơi trên thế giới.
- Món quà nho nhỏ này là tấm lòng của tôi dành cho bạn.
Từ láy có nghĩa tương tự: nhỏ nhắn
Bình luận
Chia sẻ
- Nhí nhảnh là từ láy hay từ ghép?
- Nhanh nhẹn là từ láy hay từ ghép?
- Ngoan ngoãn là từ láy hay từ ghép?
- Nhỏ nhoi là từ láy hay từ ghép?
- Nhỏ nhen là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm