Nhàn nhã>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: rỗi rãi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần (nói khái quát)
VD: Công việc nhàn nhã.
Đặt câu với từ Nhàn nhã:
- Bà cụ nhàn nhã ngồi uống trà chiều.
- Ông lão sống một cuộc đời nhàn nhã ở quê.
- Chị ấy nhàn nhã đọc sách bên bờ hồ.
- Cuối tuần, tôi nhàn nhã dạo phố.
- Họ nhàn nhã đi bộ trong công viên.
Các từ láy có nghĩa tương tự: thảnh thơi, rỗi rãi
Bình luận
Chia sẻ
- Nhã nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nhoay nhoáy là từ láy hay từ ghép?
- Nài nỉ là từ láy hay từ ghép?
- Na ná là từ láy hay từ ghép?
- Não nề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm