Nhàn nhã


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: rỗi rãi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần (nói khái quát)

   VD: Công việc nhàn nhã.

Đặt câu với từ Nhàn nhã:

  • Bà cụ nhàn nhã ngồi uống trà chiều.
  • Ông lão sống một cuộc đời nhàn nhã ở quê.
  • Chị ấy nhàn nhã đọc sách bên bờ hồ.
  • Cuối tuần, tôi nhàn nhã dạo phố.
  • Họ nhàn nhã đi bộ trong công viên.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thảnh thơi, rỗi rãi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm