No nê


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: no tới mức hoàn toàn thoả mãn

   VD: Họ ăn uống no nê.

Đặt câu với từ No nê:

  • Sau bữa cơm tối thịnh soạn, cả nhà ai cũng cảm thấy no nê.
  • Buổi tiệc buffet khiến tôi ăn đến mức no nê, không thể ăn thêm được nữa.
  • Ngày Tết, mọi người quây quần bên nhau, ăn uống no nê và vui vẻ.
  • Chúng tôi ăn no nê tại nhà hàng rồi mới về nhà.
  • Lũ trẻ được ăn no nê bánh kẹo trong bữa tiệc sinh nhật.

Các từ láy có nghĩa tương tự: no nướng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm