No nê>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: no tới mức hoàn toàn thoả mãn
VD: Họ ăn uống no nê.
Đặt câu với từ No nê:
- Sau bữa cơm tối thịnh soạn, cả nhà ai cũng cảm thấy no nê.
- Buổi tiệc buffet khiến tôi ăn đến mức no nê, không thể ăn thêm được nữa.
- Ngày Tết, mọi người quây quần bên nhau, ăn uống no nê và vui vẻ.
- Chúng tôi ăn no nê tại nhà hàng rồi mới về nhà.
- Lũ trẻ được ăn no nê bánh kẹo trong bữa tiệc sinh nhật.
Các từ láy có nghĩa tương tự: no nướng


- Nợ nần là từ láy hay từ ghép?
- Nôn nao là từ láy hay từ ghép?
- Nắn nót là từ láy hay từ ghép?
- Nhè nhẹ là từ láy hay từ ghép?
- Nhảy nhót là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm