Nóng nảy>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác
VD: Tính khí nóng nảy.
Đặt câu với từ Nóng nảy:
- Anh ấy rất nóng nảy khi bị trễ cuộc hẹn.
- Bố tôi đôi khi nóng nảy khi công việc không suôn sẻ.
- Cô ấy nóng nảy mỗi khi ai đó không nghe lời.
- Em bé khóc và trở nên nóng nảy khi không có đồ chơi.
- Bà ấy hay nóng nảy khi không tìm thấy đồ đạc trong nhà.
Các từ láy có nghĩa tương tự: gắt gỏng
Bình luận
Chia sẻ
- Ngọt ngào là từ láy hay từ ghép?
- Nắc nẻ là từ láy hay từ ghép?
- Ngay ngắn là từ láy hay từ ghép?
- Nháo nhác là từ láy hay từ ghép?
- Nhàn nhã là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm