Nhoay nhoáy>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: hết sức thành thạo làm việc gì đấy, trông nhanh, gọn, lẹ
VD: Cô bé làm việc nhoay nhoáy.
Đặt câu với từ Nhoay nhoáy:
- Cậu bé nhoay nhoáy làm xong bài tập.
- Cô ấy nhoay nhoáy rửa hết đống chén bát.
- Anh ta nhoay nhoáy gói quà cho khách.
- Cậu nhân viên nhoay nhoáy đánh máy văn bản.
- Chị đầu bếp nhoay nhoáy chuẩn bị các món ăn.


- Nài nỉ là từ láy hay từ ghép?
- Na ná là từ láy hay từ ghép?
- Não nề là từ láy hay từ ghép?
- Nhớ nhung là từ láy hay từ ghép?
- Nơm nớp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm