Om sòm


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ầm ĩ, gây náo động

VD: Anh ta quát tháo om sòm.

Đặt câu với từ Om sòm:

  • Cả khu phố trở nên om sòm khi có một cuộc tranh cãi lớn.
  • Đám đông bàn tán om sòm về vụ việc vừa xảy ra.
  • Cả khu phố trở nên om sòm khi có một cuộc tranh cãi lớn.
  • Hai bạn ấy đang cãi nhau om sòm ở ngoài kia.
  • Hàng xóm phàn nàn vì họ cãi cọ om sòm trong đêm khuya.

Từ láy có nghĩa tương tự: um sùm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm