Oi ả>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu
Nghĩa: (Thời tiết) nóng bức, không có gió nên không khí ngưng đọng gây cảm giác bức bối, khó chịu
VD: Thời tiết mấy ngày hè vô cùng oi ả.
Đặt câu với từ Oi ả:
- Không khí oi ả khiến cho tâm trạng của mọi người đều khó chịu.
- Dưới cái nắng oi ả của mùa hè, các bác nông dân vẫn đang miệt mài làm việc.
- Vì thời tiết oi ả nên không ai muốn ra ngoài.
- Giữa trưa hè oi ả, lũ trẻ con chúng tôi vẫn rủ nhau ngồi chơi dưới tán cây đầu làng.
- Cơn nắng oi ả làm cho cả thành phố như bị bỏ quên dưới cái nóng ngột ngạt.
Bình luận
Chia sẻ
- Õng ẹo là từ láy hay từ ghép?
- Óng ánh là từ láy hay từ ghép?
- Ọp ẹp là từ láy hay từ ghép?
- Ồ ạt là từ láy hay từ ghép?
- Ôn tồn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm