Oang oang


Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: (Âm thanh phát ra) to và vang xa, liên tiếp

VD: Bà ấy cứ cười nói oang oang khắp khu phố.

Đặt câu với từ Oang oang:

  • Cô ấy hát oang oang như thể không có ai xung quanh.
  • Tiếng tivi bật oang oang làm phiền giấc ngủ trưa của mọi người.
  • Sao cậu cứ oang oang cái mồm thế?
  • Hắn ta cứ kêu oang oang như thể ai đó đã làm gì mình.
  • Tiếng của chị ấy oang oang khắp nhà.

Từ láy có nghĩa tương tự: oang oác, choang choang


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm