Ốm o>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: thể hiện sự gầy yếu quá mức.
VD: Đứa trẻ ốm o.
Đặt câu với từ Ốm o:
- Sau nhiều tháng nằm viện, ông cụ trở nên ốm o thấy rõ.
- Cô bé trở nên ốm o sau nhiều tuần bị bệnh mà không ăn uống đầy đủ.
- Dù đã cố gắng ăn uống, cơ thể tôi vẫn cứ ốm o gầy gò.
- Bà cụ sống một mình nên dần trở nên ốm o và thiếu sức sống.
- Nhìn những đứa trẻ ốm o ở vùng nông thôn, tôi thấy lòng mình quặn thắt.
Các từ láy có nghĩa tương tự: gầy gò, hốc hác


- O ép là từ láy hay từ ghép?
- Óc ách là từ láy hay từ ghép?
- Óng ả là từ láy hay từ ghép?
- Oặt ẹo là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ã là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm