O ép


Động từ

Từ láy không âm đầu

Nghĩa: bị dồn ép vào thế bí, buộc phải làm theo, phải chấp nhận

   VD: Đừng o ép người khác quá đáng!

Đặt câu với từ O ép:

  • Họ không nên o ép công nhân với những yêu cầu làm việc quá sức.
  • Cô ấy cảm thấy bị o ép trong công việc khi không có cơ hội phát triển bản thân.
  • Anh ta không thích bị o ép làm việc theo cách mà anh không đồng ý.
  • Việc o ép học sinh học quá nhiều sẽ làm giảm hiệu quả học tập của các em.
  • Một số bạn trong lớp bị o ép làm thêm giờ ở câu lạc bộ mà không được nghỉ ngơi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bức bách


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm