Oặt ẹo>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: mềm yếu, yếu ớt đến mức như không thể nào tự giữ thẳng được
VD: Thân cây oặt ẹo.
Đặt câu với từ Oặt ẹo:
- Cây dừa ngoài sân oặt ẹo vì gió mạnh.
- Cô bé oặt ẹo ngã xuống đất sau khi chơi quá lâu.
- Thân cây bạch đàn oặt ẹo dưới cơn bão lớn.
- Chiếc lá oặt ẹo, sắp rơi xuống đất sau trận mưa lớn.
- Cánh hoa oặt ẹo vì bị nước mưa làm gãy.
Các từ láy có nghĩa tương tự: èo uột


- Óng ả là từ láy hay từ ghép?
- Óc ách là từ láy hay từ ghép?
- O ép là từ láy hay từ ghép?
- Ốm o là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ã là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm