Oặt ẹo


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: mềm yếu, yếu ớt đến mức như không thể nào tự giữ thẳng được

   VD: Thân cây oặt ẹo.

Đặt câu với từ Oặt ẹo:

  • Cây dừa ngoài sân oặt ẹo vì gió mạnh.
  • Cô bé oặt ẹo ngã xuống đất sau khi chơi quá lâu.
  • Thân cây bạch đàn oặt ẹo dưới cơn bão lớn.
  • Chiếc lá oặt ẹo, sắp rơi xuống đất sau trận mưa lớn.
  • Cánh hoa oặt ẹo vì bị nước mưa làm gãy.

Các từ láy có nghĩa tương tự: èo uột


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm