Ồn ã>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu
Nghĩa: có nhiều âm thanh hỗn độn làm cho náo động lên
VD: Tiếng cười nói ồn ã khiến cho khu phố trở nên náo nhiệt.
Đặt câu với từ Ồn ã:
- Khu chợ vào buổi sáng luôn ồn ã với tiếng người mua kẻ bán.
- Cuộc họp trở nên ồn ã khi mọi người bắt đầu tranh cãi gay gắt.
- Nhà máy hoạt động suốt ngày đêm với tiếng máy móc ồn ã.
- Khi đội bóng chiến thắng, tiếng hò reo ồn ã của cổ động viên vang lên khắp sân vận động.
- Mặc dù thành phố luôn ồn ã, nhưng tôi cảm thấy thích nghi với sự náo nhiệt này.
Từ láy có nghĩa tương tự: ồn ào, ầm ĩ
Bình luận
Chia sẻ
- Ốm o là từ láy hay từ ghép?
- O ép là từ láy hay từ ghép?
- Óc ách là từ láy hay từ ghép?
- Óng ả là từ láy hay từ ghép?
- Ồn ào là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm