Óng ả


Tính từ

Từ láy không có âm đầu

Nghĩa:

1. bóng mượt và mềm mại

   VD: Mái tóc dài óng ả.

2. (ít dùng) có vẻ đẹp chải chuốt, mượt mà

   VD: Dáng người óng ả.

Đặt câu với từ Óng ả:

  • Mái tóc cô ấy dài và óng ả, thu hút mọi ánh nhìn. (nghĩa 1)
  • Chiếc váy lụa óng ả lấp lánh dưới ánh đèn. (nghĩa 1)
  • Bộ lông của con ngựa đen óng ả sau khi được chải chuốt cẩn thận.
    (nghĩa 1)
  • Chiếc váy tôn lên vóc dáng óng ả của cô trong buổi tiệc. (nghĩa 2)
  • Nhân vật trong phim toát lên một dáng vẻ óng ả và kiêu sa. (nghĩa 2)
  • Người mẫu bước đi trên sàn catwalk với thân hình óng ả và quyến rũ. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mượt mà, bóng bẩy


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm