Bài 4. Khoảng cách trong không gian Toán 11 Chân trời sáng tạo

Bình chọn:
4 trên 24 phiếu
Lý thuyết Khoảng cách trong không gian

1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 74, 75

a) Cho điểm (M) và đường thẳng (a) không đi qua (M). Trong mặt phẳng (left( {M,a} right))

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 76

a) Cho đường thẳng (a) song song với mặt phẳng (left( P right)).

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 77, 78

Cho hai đường thẳng chéo nhau (a) và (b).

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 78, 79, 80, 81

Cho một khối hộp chữ nhật với các kích thước là (a,b,c)

Xem lời giải

Bài 1 trang 81

Cho hình chóp (S.ABCD), đáy (ABCD) là hình thoi cạnh (a) có (O) là giao điểm của hai đường chéo

Xem lời giải

Bài 2 trang 81

Cho hai tam giác cân (ABC) và (ABD) có đáy chung (AB) và không cùng nằm trong một mặt phẳng.

Xem lời giải

Bài 3 trang 81

Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy là hình vuông cạnh (a), (SA = SB = SC = SD = asqrt 2 ).

Xem lời giải

Bài 4 trang 81

Cho hình lăng trụ tam giác đều (ABC.A'B'C') có (AB = a), góc giữa hai mặt phẳng (left( {A'BC} right)) và (left( {ABC} right)) bằng ({60^ circ }).

Xem lời giải

Bài 5 trang 81

Một cây cầu dành cho người đi bộ (Hình 22) có mặt sàn cầu cách mặt đường 3,5 m

Xem lời giải

Bài 6 trang 82

Cho hình hộp đứng (ABCD.A'B'C'D') có cạnh bên (AA' = 2a) và đáy (ABCD) là hình thoi có (AB = a) và (AC = asqrt 3 ).

Xem lời giải

Bài 7 trang 82

Cho hình chóp tứ giác đều (S.ABCD) có tất cả các cạnh đều bằng (a) và có (O) là giao điểm hai đường chéo của đáy.

Xem lời giải

Bài 8 trang 82

Tính thể tích của khối chóp cụt lục giác đều (ABCDEF.{rm{ }}A'B'C'D'E'F') với (O) và (O') là tâm hai đáy

Xem lời giải