Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm Toán 11 Chân trời sáng tạo

Bình chọn:
4.8 trên 110 phiếu
Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm

1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc tập xác định.

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 42, 43

a) Dùng định nghĩa tỉnh đạo hàm của hàm số (y = x) tại điểm (x = {x_0}).

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 43

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số (y = sqrt x ) tại điểm (x = {x_0}) với ({x_0} > 0).

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 44

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin x}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x\).

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 44

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:

Xem lời giải

Giải mục 5 trang 45, 46

Cho \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là hai hàm số có đạo hàm tại \({x_0}\). Xét hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\).

Xem chi tiết

Giải mục 6 trang 46, 47

Cho hàm số (u = sin x) và hàm số (y = {u^2}).

Xem lời giải

Giải mục 7 trang 47, 48

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) = 2{t^3} + 4t + 1\), trong đó \(s\) tính bằng mét và \(t\) là thời gian tính bằng giây.

Xem lời giải

Bài 1 trang 48

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 2 trang 49

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 3 trang 49

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 4 trang 49

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 5 trang 49

Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi hàm số (wleft( t right) = 0,000758{t^3} - 0,0596{t^2} + 1,82t + 8,15)

Xem lời giải

Bài 6 trang 49

Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghìn đô-la, để sản xuất \(x\) mặt hàng

Xem lời giải

Bài 7 trang 49

Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức

Xem lời giải