Bài 3 trang 40 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2>
Giải bài tập Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống :
Đề bài
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống :
a) \({{ - 5} \over 8} + {3 \over { - 8}}... - 1\) ;
b) \({{ - 13} \over {22}} + {{ - 5} \over {22}}...{{ - 8} \over {11}}\);
c) \({1 \over 6} + {{ - 3} \over 4}...{1 \over {14}} + {{ - 4} \over 7}\) .
Lời giải chi tiết
\(a){{ - 5} \over 8} + {3 \over { - 8}} = {{ - 5} \over 8} + {{ - 3} \over 8} = {{ - 8} \over 8} = - 1.\)
Vậy \({{ - 5} \over 8} + {3 \over { - 8}} = - 1\)
\(b){{ - 13} \over {22}} + {{ - 5} \over {22}} = {{ - 18} \over {22}} = {{ - 9} \over {11}} < {{ - 8} \over {11}}.\)
Vậy \({{ - 13} \over {22}} + {{ - 5} \over {22}} < {{ - 8} \over {11}}.\)
\(\eqalign{ & c){1 \over 6} + {{ - 3} \over 4} = {2 \over {12}} + {{ - 9} \over {12}} = {{ - 7} \over {12}} \cr & {1 \over {14}} + {{ - 4} \over 7} = {1 \over {14}} + {{ - 8} \over {14}} = {{ - 7} \over {14}} = {{ - 1} \over 2} = {{ - 6} \over {12}} \cr} \)
Vì \({{ - 6} \over {12}} > {{ - 7} \over {12}}\) nên \({1 \over 6} + {{ - 3} \over 4} < {1 \over {14}} + {{ - 4} \over 7}\)
Loigiaihay.com
- Bài 4 trang 40 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 5 trang 40 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 6 trang 40 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 7 trang 40 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 8 trang 40 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
>> Xem thêm