Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Toán lớp 6, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 6
                        
                                                        Bài tập - Chủ đề 16: Phép cộng và phép trừ phân số
                                                    Bài 10 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2>
Giải bài tập Điền số thích hợp vào ô trống (màu vàng) ở bảng dưới :
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống (màu vàng) ở bảng dưới :
| 
 \({{ - 3} \over 5}\)  | 
 +  | 
 \({1 \over 2}\)  | 
 =  | 
 
  | 
| 
 -  | 
 
  | 
 -  | 
 
  | 
 -  | 
| 
 \({1 \over 4}\)  | 
 +  | 
 \({5 \over 6}\)  | 
 =  | 
 
  | 
| 
 =  | 
 
  | 
 =  | 
 
  | 
 =  | 
| 
 
  | 
 +  | 
 
  | 
 =  | 
 
  | 
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & {{ - 3} \over 5} + {1 \over 2} = {{ - 6} \over {10}} + {5 \over {10}} = {{ - 1} \over {10}} \cr & {1 \over 4} + {5 \over 6} = {3 \over {12}} + {{10} \over {12}} = {{13} \over {12}} \cr & {{ - 3} \over 5} - {1 \over 4} = {{ - 12} \over {20}} - {5 \over {20}} = {{ - 17} \over {20}} \cr & {1 \over 2} - {5 \over 6} = {3 \over 6} - {5 \over 6} = {{ - 2} \over 6} = {{ - 1} \over 3} \cr & {{ - 17} \over {20}} + {{ - 1} \over 3} = {{ - 51} \over {60}} + {{ - 20} \over {60}} = {{ - 71} \over {20}}. \cr} \)
| 
 \({{ - 3} \over 5}\)  | 
 +  | 
 \({1 \over 2}\)  | 
 =  | 
 \({{ - 1} \over {10}}\)  | 
| 
 -  | 
 
  | 
 -  | 
 
  | 
 -  | 
| 
 \({1 \over 4}\)  | 
 +  | 
 \({5 \over 6}\)  | 
 =  | 
 \({{13} \over {12}}\)  | 
| 
 =  | 
 
  | 
 =  | 
 
  | 
 =  | 
| 
 \( - {{17} \over {20}}\)  | 
 +  | 
 \( - {1 \over 3}\)  | 
 =  | 
 \({{ - 71} \over {60}}\)  | 
Loigiaihay.com
                
                                    
                                    
        



