Huyên náo


Nghĩa: ồn ào và hỗn loạn do có việc bất thường xảy ra

Từ đồng nghĩa: náo nhiệt, ồn ào, ầm ĩ, náo động

Từ trái nghĩa: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.

- Rất nhiều người ồn ào, xôn xao bàn tán về vụ cháy ngày hôm qua.

- Tiếng ve kêu ầm ĩ báo hiệu mùa hè sắp đến.

- Tiếng khóc của em bé đã làm náo động cả một làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Không gian yên ắng đến lạ thường.

- Mọi người rơi vào trạng thái tĩnh lặng sau một hồi tranh luận.

- Cô giáo yêu cầu học sinh im lặng trong lúc cô đang giảng bài.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm