Nghĩa: có những tính xấu, tật xấu khó sửa

Đồng nghĩa: bướng bỉnh, hư đốn, hư hỏng, khó bảo, ương bướng

Trái nghĩa: dễ bảo, ngoan, ngoan ngoãn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiến là một đứa bé bướng bỉnh.
  • Dạo này tự nhiên nó sinh ra hư đốn.
  • Những điều tiêu cực sẽ làm hư hỏng thế hệ trẻ.
  • Khóa học này giúp bố mẹ xử lý những đứa trẻ khó bảo.
  • Cô bé ấy ương bướng quá.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nghiệp là một đứa bé dễ bảo.
  • Em bé dạo này ngoan và ít khóc hơn.
  • Dung ngoan ngoãn và lễ phép với ông bà, bố mẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm