Hân hoan


Nghĩa: vui mừng, biểu thị rõ trên nét mặt và cử chỉ

Từ đồng nghĩa: vui mừng, hoan hỉ, phấn khởi 

Từ trái nghĩa: chê bai, mỉa mai, khinh thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Hoan hỉ hoan hỉ. Cung nghênh quý khách.

- Ai cũng phấn khởi khi nhận được kết quả học tập của mình.

- Tôi rất vui mừng khi các bạn đã đến chung vui cùng với chúng tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Đừng bao giờ chê bai những người xung quanh.

- Anh ấy luôn nói những lời mỉa mai, khiến chúng tôi vô cùng tức giận.

- Không nên khinh thường những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm