Hiền lành


Nghĩa: tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kỳ ai

Từ đồng nghĩa: hiền từ, ngoan hiền, hiền dịu, hiền hậu

Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung dữ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mẹ em là một người phụ nữ hiền từ.

- Em được đánh giá là cô gái ngoan hiền.

- Cô giáo em luôn hiền dịu với học sinh của mình.

- Cô Tấm trong câu chuyện cổ tích luôn hiền hậu và tốt bụng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Trong câu chuyện, mụ dì ghẻ rất độc ác với con của mình.

- Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

- Sói là một loài động vật hung dữ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm