Hài lòng


Nghĩa: trạng thái cảm xúc tích cực, thể hiện sự thỏa mãn, vui vẻ khi được đáp ứng những đòi hỏi đã đặt ra

Từ đồng nghĩa: thỏa mãn, mãn nguyện

Từ trái nghĩa: bất mãn, thất vọng, bất bình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.

  • Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.

  • Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Sự bất bình của người dân ngày càng tăng cao do nhà máy xả thải gây ô nhiễm môi trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm