Hờ hững


Nghĩa: thờ ơ, làm việc gì cũng làm một cách qua loa, không đặt hết tâm sức vào nó

Từ đồng nghĩa: lơ là, thờ ơ, lãnh đạm

Từ trái nghĩa: say mê, mải mê, hăng say, miệt mài, nhiệt huyết, tận tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Hăng say lao động.

  • Anh ấy luôn tận tâm trong công việc của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm