Hấp thụ


Nghĩa: thu vào cơ thể các chất rắn, lỏng, khí mà tốt cho sức khỏe. Mô tả quá trình hiểu và tiếp thu một cái gì đó mới

Từ đồng nghĩa: tiếp thu, tiếp thận, hấp thụ, tiếp thụ, lĩnh hội, nắm bắt

Từ trái nghĩa: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.

  • Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn..

  • Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

  • Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

  • Sao bạn ngang ngược như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!

  • Đứa trẻ này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm