Hèn yếu


Nghĩa: kém cỏi cả về thể chất lẫn tinh thần, không đủ sức và khả năng để làm việc gì

Từ đồng nghĩa: nhút nhát, nhát gan, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt

Từ trái nghĩa: dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường, anh dũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.

  • Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

  • Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.

  • Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

  • Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.

  • Hành động quả cảm của anh ấy đã cứu sống nhiều người.

  • Những người lính đã chiến đấu một cách anh dũng để bảo vệ Tổ quốc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm