Hẳn nhiên


Nghĩa: rõ ràng là như vậy, không có gì phải nghi ngờ

Từ đồng nghĩa: đương nhiên, cố nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên

Từ trái nghĩa: mặc nhiên, áp đặt, định đoạt, sắp đặt, xếp đặt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đương nhiên bạn phải ôn lại bài trước khi thi.

  • Cha mẹ luôn yêu thương con là lẽ cố nhiên.

  • Dĩ nhiên mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Tất nhiên tối nay tớ sẽ đến nhà và dùng bữa tối với bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tương lai của tôi là do tôi định đoạt.

  • Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.

  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.

  • Đồ đạc trong phòng được xếp đặt ngăn nắp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm