Hèn nhát


Nghĩa: rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh

Đồng nghĩa: nhút nhát, bạc nhược

Trái nghĩa: dũng cảm, gan dạ, can đảm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dương là một kẻ nhút nhát.
  • Vì sự bạc nhược của mình mà hắn ta đã khai ra chỗ ở của anh chiến sĩ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nam đã dũng cảm nói ra sự thật với cô giáo.
  • Các chiến sĩ là những người vô cùng gan dạ.
  • Lớp trưởng can đảm đứng ra bảo vệ lớp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm