Hằn học


Nghĩa: tỏ ra tức tối muốn gây chuyện, do bị thua kém mà không cam chịu

Từ đồng nghĩa: khó chịu, bức bối, bực bội, tức giận, căm thù

Từ trái nghĩa: thoải mái, dễ chịu, bao dung, tôn trọng, yêu thương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề này.

  • Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

  • Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

  • Cô ấy luôn có thái độ tôn trọng những người xung quanh.

  • Cha mẹ luôn bao dung với những lỗi lầm của con.

  • Cô giáo luôn yêu thương học sinh hết mực.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm