Hồ hởi


Nghĩa: cảm xúc vui vẻ, hào hứng, sẵn sàng tham gia một hoạt động nào đó

Từ đồng nghĩa: hào hứng, hăng hái, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi

Từ trái nghĩa: chán nản, thờ ơ, lãnh đạm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm