Hiểu biết


Nghĩa: hiểu và nắm bắt được một cách rõ ràng, đầy đủ

Từ đồng nghĩa: thông thạo, tinh thông, am hiểu, thông hiểu, thấu hiểu

Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.

  • Các chiến sĩ cảnh sát rất tinh thông nghiệp vụ.

  • Ông em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Tớ thấu hiểu cảm giác của cậu

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

  • Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm