Hữu dụng


Nghĩa: dùng được, làm được việc, không phải là vô ích

Từ đồng nghĩa: hữu ích, có ích, có lợi, hữu hiệu

Từ trái nghĩa: vô ích, vô dụng, vô bổ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Máy giặt là đồ vật hữu ích nhất trong ngôi nhà của em.

- Chim sâu là một loại chim có ích.

- Sữa chua là loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe.

- Vị thuốc này có nhiều công dụng hữu hiệu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Bạn không nên phí những lời vô ích.

- Quyển sách này thật vô dụng.

- Lan khuyên mọi người không nên làm những điều vô bổ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm