Hối hận


Nghĩa: lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình

Từ đồng nghĩa: ân hận, ăn năn, hối lỗi

Từ trái nghĩa: cố chấp, bảo thủ, lì lợm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Họ ân hận ngày trước không cố gắng học tập.

- Anh ta tỏ ra ăn năn, hối lỗi khi biết bản thân đã làm sai.

- Hối lỗi không đáng xấu hổ, chúng ta chỉ xấu hổ khi không biết hối lỗi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Dũng rất cố chấp, không chịu nghe lời khuyên từ người khác.

- Cậu ta rất bảo thủ và không chịu nghe ý kiến của mọi người.

- Thằng bé lì lợm và không nghe lời bố mẹ.


Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm