Trắc nghiệm Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là :

  • A.

    1000 lần

  • B.

    500 lần

  • C.

    2000 lần

  • D.

    3000 lần

Câu 2 :

Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm bao nhiêu hệ thống:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 3 :

Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Câu 4 :

Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Câu 5 :

Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Câu 6 :

Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Vật kính và thị kính

  • D.

    Vật kính, thị kính và nguồn sáng

Câu 7 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta sẽ:

  • A.

    Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng.

  • B.

    Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.

  • C.

    Đưa mắt ra xa thị kính

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8 :

Vật nào dưới đây, chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi

  • A.

    Nấm tai mèo

  • B.

    Virus

  • C.

    Rêu

  • D.

    Con muỗi

Câu 9 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 10 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Chân kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 11 :

Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận nào

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 12 :

Kí hiệu 10X, 40X, 100X là của bộ phân nào :

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 13 :

Có bao nhiêu bước khi sử dụng kính hiển vi

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là :

  • A.

    1000 lần

  • B.

    500 lần

  • C.

    2000 lần

  • D.

    3000 lần

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Độ phóng đại lớn nhất của kính hiển vi quang học hiện nay là 3000 lần

Câu 2 :

Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm bao nhiêu hệ thống:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm 4 hệ thống:

  • Hệ thống phóng đại
  • Hệ thống chiếu sáng
  • Hệ thống giá đỡ
  • Hệ thống điều chỉnh
Câu 3 :

Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống giá đỡ bao gồm chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

Câu 4 :

Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm đèn, gương, màn chắn sáng

Câu 5 :

Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm ốc to, ốc nhỏ

Câu 6 :

Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Vật kính và thị kính

  • D.

    Vật kính, thị kính và nguồn sáng

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phần kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm vật kính và thị kính

Câu 7 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta sẽ:

  • A.

    Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng.

  • B.

    Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.

  • C.

    Đưa mắt ra xa thị kính

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta sẽ điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng

Câu 8 :

Vật nào dưới đây, chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi

  • A.

    Nấm tai mèo

  • B.

    Virus

  • C.

    Rêu

  • D.

    Con muỗi

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phần kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Virus chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi do chúng có kích thước vô cùng nhỏ bé

Những sinh vật khác có thể quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp

Câu 9 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên bàn kính

Câu 10 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Chân kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua thị kính

Câu 11 :

Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận nào

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận vật kính (10x, 40x, 100x)

Câu 12 :

Kí hiệu 10X, 40X, 100X là của bộ phân nào :

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vật kính có các loại 10X, 40X, 100X

Câu 13 :

Có bao nhiêu bước khi sử dụng kính hiển vi

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Có 5 bước khi sử dụng kính hiển vi

Bước 1: chọn vật kính phù hợp

Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng

Bước 3: Đặt tiêu bản lên bàn kính và kẹp lại

Bước 4: Mắt nhìn vào thị kính và điều chỉnh ốc to đến khi nhìn thấy vật

Bước 5: vặn ốc nhỏ đến khi nhìn rõ vật

Trắc nghiệm Bài 5. Đo chiều dài - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5. Đo chiều dài KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6. Đo khối lượng - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6. Đo khối lượng KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7. Đo thời gian - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7. Đo thời gian KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8. Đo nhiệt độ - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8. Đo nhiệt độ KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3. Sử dụng kính lúp - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3. Sử dụng kính lúp KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2. An toàn trong phòng thực hành - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2. An toàn trong phòng thực hành KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết