Trắc nghiệm Bài 27. Vi khuẩn - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
Đề bài
Vi khuẩn là những sinh vật:
-
A.
Đơn bào nhân sơ
-
B.
Có cấu trúc đơn giản
-
C.
Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
-
D.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:
-
A.
Hình cầu
-
B.
Sống riêng lẻ hoặc từng đám
-
C.
Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ
-
D.
Cả ba đáp án đều đúng
Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây
-
A.
Riêng lẻ
-
B.
Thành chuỗi
-
C.
Thành từng đám
-
D.
Cả ba đáp án trên
Môi trường sống của vi khuẩn
-
A.
Chỉ ở dưới nước
-
B.
Chỉ ở trên cạn
-
C.
Ở khắp mọi nơi
-
D.
Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác
Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn
-
A.
Có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám
-
B.
Có hình que, đứng 1 mình
-
C.
Có hình cầu, đứng thành chuỗi
-
D.
Có hình que, đứng thành chuỗi
Vi khuẩn lam có hình gì
-
A.
Hình que
-
B.
Hình cầu
-
C.
Hình xoắn
-
D.
Hình dấu phẩy
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng
-
A.
Mắt thường
-
B.
Kính hiển vi
-
C.
Kính lúp
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?
-
A.
Có cấu tạo tế bào nhân thực.
-
B.
Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
-
C.
Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
-
D.
Hệ gen đầy đủ.
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn
-
A.
Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài
-
B.
Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
-
C.
Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
-
D.
Cả ba đáp án đều đúng
Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus
-
A.
Môi trường sống
-
B.
Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
-
C.
Dinh dưỡng
-
D.
Cả ba đáp án trên
Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?
-
A.
Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.
-
B.
Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.
-
C.
Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.
-
D.
Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.
Thời gian ủ sữa chua là
-
A.
1-2 giờ
-
B.
2-4 giờ
-
C.
5-10 giờ
-
D.
8-12 giờ
Nước được sử dụng làm sữa chua là
-
A.
Nước lạnh.
-
B.
Nước đun sôi để nguội.
-
C.
Nước sôi.
-
D.
Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50 độ C.
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?
-
A.
Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
-
B.
Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
-
C.
Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
-
D.
Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:
-
A.
Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
-
B.
Chế biến thực phẩm
-
C.
Chế tạo phân bón
-
D.
Gây bệnh cho con người và động vật
Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
-
A.
Vi khuẩn E.coli
-
B.
Vi khuẩn Lactic
-
C.
Vi khuẩn Probiotic
-
D.
Vi khuẩn acetic
Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối
-
A.
Vi khuẩn E.coli
-
B.
Vi khuẩn Lactic
-
C.
Vi khuẩn Probiotic
-
D.
Vi khuẩn acetic
Tác hại của vi khuẩn là
-
A.
Gây bệnh cho con người
-
B.
Gây bệnh cho động vật
-
C.
Gây hư hỏng thực phẩm
-
D.
Cả ba đáp án trên
Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
-
A.
Bệnh kiết lị.
-
B.
Bệnh tiêu chảy.
-
C.
Bệnh vàng da.
-
D.
Bệnh thuỷ đậu.
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
-
A.
Đường tiêu hóa.
-
B.
Đường hô hấp.
-
C.
Tiếp xúc người bệnh.
-
D.
Đường máu.
Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?
-
A.
Đường hô hấp.
-
B.
Đường ăn uống.
-
C.
Tiếp xúc người bệnh.
-
D.
Đường máu.
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào
-
A.
Ăn, uống
-
B.
Gián tiếp qua động vật, đồ dùng
-
C.
Hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
-
A.
Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
-
B.
Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
-
C.
Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
-
D.
Tất cả đáp án trên đều đúng
Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:
-
A.
Không ăn thức ăn đã hỏng
-
B.
Ăn chín, uống chín
-
C.
Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….
-
D.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.
-
A.
Rửa tay dưới cồn.
-
B.
Đeo khẩu trang.
-
C.
Dùng kháng sinh.
-
D.
Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.
Lời giải và đáp án
Vi khuẩn là những sinh vật:
-
A.
Đơn bào nhân sơ
-
B.
Có cấu trúc đơn giản
-
C.
Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
-
D.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Đáp án : D
Vi khuẩn là những sinh vật:
- Đơn bào nhân sơ
- Có cấu trúc đơn giản
- Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi vì kích thước vô cùng nhỏ bé
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:
-
A.
Hình cầu
-
B.
Sống riêng lẻ hoặc từng đám
-
C.
Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ
-
D.
Cả ba đáp án đều đúng
Đáp án : D
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có hình cầu ( cầu khuẩn), có kích thước hiển vi, sống riêng lẻ hoặc từng đám, có cấu tạo cơ thể là sinh vật nhân sơ.
Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây
-
A.
Riêng lẻ
-
B.
Thành chuỗi
-
C.
Thành từng đám
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đáp án : A
Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn
Vi khuẩn trong hình phân bố riêng lẻ
Môi trường sống của vi khuẩn
-
A.
Chỉ ở dưới nước
-
B.
Chỉ ở trên cạn
-
C.
Ở khắp mọi nơi
-
D.
Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác
Đáp án : C
Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn
Môi trường sống: ở khắp mọi nơi: trong không khí, trong nước, trong đất, trong cơ thể chúng ta và cả các sinh vật sống khác.
Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : B
Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn
Vi khuẩn có 3 hình dạng điển hình
+ Hình que: Trực khuẩn lị.
+ Hình cầu: Tụ cầu khuẩn.
+ Hình xoắn: Xoắn khuẩn giang mai.
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn
-
A.
Có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám
-
B.
Có hình que, đứng 1 mình
-
C.
Có hình cầu, đứng thành chuỗi
-
D.
Có hình que, đứng thành chuỗi
Đáp án : A
Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám
Vi khuẩn lam có hình gì
-
A.
Hình que
-
B.
Hình cầu
-
C.
Hình xoắn
-
D.
Hình dấu phẩy
Đáp án : B
Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn
Vi khuẩn lam có hình cầu, đứng cạnh nhau tạo thành các chuỗi
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng
-
A.
Mắt thường
-
B.
Kính hiển vi
-
C.
Kính lúp
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đáp án : B
Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng kính hiển vi do kích thước của chúng rất nhỏ bé
Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?
-
A.
Có cấu tạo tế bào nhân thực.
-
B.
Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
-
C.
Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
-
D.
Hệ gen đầy đủ.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn
Cấu tạo vi khuẩn đơn giản, tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân.
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn
-
A.
Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài
-
B.
Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
-
C.
Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
-
D.
Cả ba đáp án đều đúng
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn là chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus
-
A.
Môi trường sống
-
B.
Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
-
C.
Dinh dưỡng
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn và virus
Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?
-
A.
Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.
-
B.
Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.
-
C.
Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.
-
D.
Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.
Đáp án : A
Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm xanh methylene nên để quan sát dễ hơn trước khi quan sát vi khuẩn trong dưa muối, cà muối người ta nhuộm tiêu bản bằng xanh methylene
Thời gian ủ sữa chua là
-
A.
1-2 giờ
-
B.
2-4 giờ
-
C.
5-10 giờ
-
D.
8-12 giờ
Đáp án : D
Thời gian lí tưởng là 8 – 12 giờ để vi khuẩn hoạt động làm cho sữa có độ chua nhất định. Nếu ủ ít hơn mức thời gian trên sữa sẽ chưa đủ độ chua, còn nếu để quá lâu thì sữa sẽ chua quá và bị biến đổi gây hư hỏng.
Nước được sử dụng làm sữa chua là
-
A.
Nước lạnh.
-
B.
Nước đun sôi để nguội.
-
C.
Nước sôi.
-
D.
Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50 độ C.
Đáp án : D
Nước được sử dụng làm sữa chua là nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50 độ C
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?
-
A.
Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
-
B.
Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
-
C.
Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
-
D.
Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Đáp án : C
Xem lý thuyết vai trò của vi khuẩn
Vi khuẩn có vai trò:
- Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến
- Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh
- Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người là sai vì vi khuẩn cũng có một số tác hại như làm ôi thiu thức ăn, gây bệnh cho con người.
Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:
-
A.
Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
-
B.
Chế biến thực phẩm
-
C.
Chế tạo phân bón
-
D.
Gây bệnh cho con người và động vật
Đáp án : D
Xem lại lí thuyết vai trò của vi khuẩn
Một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn:
- Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
- Chế biến thực phẩm
- Chế tạo phân bón
Đáp án D là tác hại của vi khuẩn
Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
-
A.
Vi khuẩn E.coli
-
B.
Vi khuẩn Lactic
-
C.
Vi khuẩn Probiotic
-
D.
Vi khuẩn acetic
Đáp án : B
Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột
Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm sữa chua
Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia
Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu
Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối
-
A.
Vi khuẩn E.coli
-
B.
Vi khuẩn Lactic
-
C.
Vi khuẩn Probiotic
-
D.
Vi khuẩn acetic
Đáp án : B
Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột
Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm dưa muối
Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia
Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu
Tác hại của vi khuẩn là
-
A.
Gây bệnh cho con người
-
B.
Gây bệnh cho động vật
-
C.
Gây hư hỏng thực phẩm
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đáp án : D
Xem lý thuyết tác hại của vi khuẩn
Tác hại của vi khuẩn là gây bệnh cho con người, động vật và gây hư hỏng thực phẩm
Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
-
A.
Bệnh kiết lị.
-
B.
Bệnh tiêu chảy.
-
C.
Bệnh vàng da.
-
D.
Bệnh thuỷ đậu.
Đáp án : D
Các đáp án A,B,C là bệnh do vi khuẩn gây ra
Đáp án D là bệnh do virus gây ra
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
-
A.
Đường tiêu hóa.
-
B.
Đường hô hấp.
-
C.
Tiếp xúc người bệnh.
-
D.
Đường máu.
Đáp án : A
Xem lý thuyết một số bệnh gây ra do vi khuẩn
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào tiêu hóa là chủ yếu
Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?
-
A.
Đường hô hấp.
-
B.
Đường ăn uống.
-
C.
Tiếp xúc người bệnh.
-
D.
Đường máu.
Đáp án : D
Xem lý thuyết một số bệnh gây ra do vi khuẩn
Con đường không phải con đường lây do vi khuẩn là đường máu.
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào
-
A.
Ăn, uống
-
B.
Gián tiếp qua động vật, đồ dùng
-
C.
Hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đáp án : C
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
-
A.
Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
-
B.
Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
-
C.
Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
-
D.
Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án : D
Xem lại lí thuyết vai trò của vi khuẩn
Một số phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
- Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
- Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
- Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:
-
A.
Không ăn thức ăn đã hỏng
-
B.
Ăn chín, uống chín
-
C.
Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….
-
D.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Đáp án : D
Xem lý thuyết các biện pháp phòng tránh bệnh gây ra do vi khuẩn
Các biện pháp phóng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: không ăn thức ăn đã hỏng, ăn chín, uống chín, luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….
Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.
-
A.
Rửa tay dưới cồn.
-
B.
Đeo khẩu trang.
-
C.
Dùng kháng sinh.
-
D.
Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.
Đáp án : C
Biện pháp có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra là dùng kháng sinh.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Virus KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30. Nguyên sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32. Nấm KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Thực vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Thực vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38. Đa dạng sinh học KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26. Khóa lưỡng phân KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 55. Ngân Hà - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 54. Hệ Mặt Trời - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 53. Mặt Trăng - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 51. Tiết kiệm năng lượng - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức