Trắc nghiệm Bài 27. Vi khuẩn - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Vi khuẩn là những sinh vật:

  • A.
    Đơn bào nhân sơ
  • B.
    Có cấu trúc đơn giản
  • C.
    Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2 :

Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:

  • A.
    Hình cầu
  • B.
    Sống riêng lẻ hoặc từng đám
  • C.
    Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ
  • D.
    Cả ba đáp án đều đúng
Câu 3 :

Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây

  • A.

    Riêng lẻ

  • B.

    Thành chuỗi

  • C.

    Thành từng đám

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 4 :

Môi trường sống của vi khuẩn

  • A.

    Chỉ ở dưới nước

  • B.

    Chỉ ở trên cạn

  • C.

    Ở khắp mọi nơi

  • D.

    Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác

Câu 5 :

Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 6 :

Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn

  • A.

    Có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám

  • B.

    Có hình que, đứng 1 mình

  • C.

    Có hình cầu, đứng thành chuỗi

  • D.

    Có hình que, đứng thành chuỗi

Câu 7 :

Vi khuẩn lam có hình gì

  • A.

    Hình que

  • B.

    Hình cầu

  • C.

    Hình xoắn

  • D.

    Hình dấu phẩy

Câu 8 :

Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng

  • A.

    Mắt thường

  • B.

    Kính hiển vi

  • C.

    Kính lúp

     

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 9 :

Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?

  • A.

    Có cấu tạo tế bào nhân thực.

  • B.

    Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

  • C.

    Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

  • D.

    Hệ gen đầy đủ.

Câu 10 :

Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn

  • A.

    Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài

  • B.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

  • C.

    Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • D.

    Cả ba đáp án đều đúng

Câu 11 :

Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus

  • A.

    Môi trường sống

  • B.

    Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không

  • C.

    Dinh dưỡng

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 12 :

Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?

  • A.

    Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

  • B.

    Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

  • C.

    Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

  • D.

    Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Câu 13 :

Thời gian ủ sữa chua là

  • A.

    1-2 giờ

  • B.

    2-4 giờ

  • C.

    5-10 giờ

  • D.

    8-12 giờ

Câu 14 :

Nước được sử dụng làm sữa chua là

  • A.

    Nước lạnh.

  • B.

    Nước đun sôi để nguội.

  • C.

    Nước sôi.

  • D.

    Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50 độ C.

Câu 15 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?

  • A.

    Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

  • B.

    Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

  • C.

    Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

  • D.

    Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 16 :

Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:

  • A.
    Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
  • B.
    Chế biến thực phẩm
  • C.
    Chế tạo phân bón
  • D.
    Gây bệnh cho con người và động vật
Câu 17 :

Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:

  • A.
    Vi khuẩn E.coli
  • B.
    Vi khuẩn Lactic
  • C.
    Vi khuẩn Probiotic
  • D.
    Vi khuẩn acetic
Câu 18 :

Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối

  • A.

    Vi khuẩn E.coli

  • B.

    Vi khuẩn Lactic

  • C.

    Vi khuẩn Probiotic

  • D.

    Vi khuẩn acetic

Câu 19 :

Tác hại của vi khuẩn là

  • A.

    Gây bệnh cho con người

  • B.

    Gây bệnh cho động vật

  • C.

    Gây hư hỏng thực phẩm

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 20 :

Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?

  • A.

    Bệnh kiết lị.

  • B.

    Bệnh tiêu chảy.

  • C.

    Bệnh vàng da.

  • D.

    Bệnh thuỷ đậu.

Câu 21 :

Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?

  • A.

    Đường tiêu hóa.

  • B.

    Đường hô hấp.

  • C.

    Tiếp xúc người bệnh.

  • D.

    Đường máu.

Câu 22 :

Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?

  • A.

    Đường hô hấp.

  • B.

    Đường ăn uống.

  • C.

    Tiếp xúc người bệnh.

  • D.

    Đường máu.

Câu 23 :

Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào

  • A.

    Ăn, uống

  • B.

    Gián tiếp qua động vật, đồ dùng

  • C.

    Hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 24 :

Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:

  • A.
    Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
  • B.
    Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
  • C.
    Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
  • D.
    Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 25 :

Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:

  • A.

    Không ăn thức ăn đã hỏng

  • B.

    Ăn chín, uống chín

  • C.

    Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 26 :

Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.

  • A.

    Rửa tay dưới cồn.

  • B.

    Đeo khẩu trang.

  • C.

    Dùng kháng sinh.

  • D.

    Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Vi khuẩn là những sinh vật:

  • A.
    Đơn bào nhân sơ
  • B.
    Có cấu trúc đơn giản
  • C.
    Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết sự đa dạng của vi khuẩn
Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn là những sinh vật:

-    Đơn bào nhân sơ

-    Có cấu trúc đơn giản

-    Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi vì kích thước vô cùng nhỏ bé

Câu 2 :

Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:

  • A.
    Hình cầu
  • B.
    Sống riêng lẻ hoặc từng đám
  • C.
    Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ
  • D.
    Cả ba đáp án đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có hình cầu ( cầu khuẩn), có kích thước hiển vi, sống riêng lẻ hoặc từng đám, có cấu tạo cơ thể là sinh vật nhân sơ.  

Câu 3 :

Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây

  • A.

    Riêng lẻ

  • B.

    Thành chuỗi

  • C.

    Thành từng đám

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn trong hình phân bố riêng lẻ

Câu 4 :

Môi trường sống của vi khuẩn

  • A.

    Chỉ ở dưới nước

  • B.

    Chỉ ở trên cạn

  • C.

    Ở khắp mọi nơi

  • D.

    Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Môi trường sống: ở khắp mọi nơi: trong không khí, trong nước, trong đất, trong cơ thể chúng ta và cả các sinh vật sống khác.

Câu 5 :

Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn có 3 hình dạng điển hình

+ Hình que: Trực khuẩn lị.

+ Hình cầu: Tụ cầu khuẩn.

+ Hình xoắn: Xoắn khuẩn giang mai.

Câu 6 :

Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn

  • A.

    Có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám

  • B.

    Có hình que, đứng 1 mình

  • C.

    Có hình cầu, đứng thành chuỗi

  • D.

    Có hình que, đứng thành chuỗi

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám

Câu 7 :

Vi khuẩn lam có hình gì

  • A.

    Hình que

  • B.

    Hình cầu

  • C.

    Hình xoắn

  • D.

    Hình dấu phẩy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn lam có hình cầu, đứng cạnh nhau tạo thành các chuỗi

Câu 8 :

Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng

  • A.

    Mắt thường

  • B.

    Kính hiển vi

  • C.

    Kính lúp

     

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng kính hiển vi do kích thước của chúng rất nhỏ bé

Câu 9 :

Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?

  • A.

    Có cấu tạo tế bào nhân thực.

  • B.

    Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

  • C.

    Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

  • D.

    Hệ gen đầy đủ.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Cấu tạo vi khuẩn đơn giản, tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân. 

Câu 10 :

Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn

  • A.

    Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài

  • B.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

  • C.

    Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • D.

    Cả ba đáp án đều đúng

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn là chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

Câu 11 :

Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus

  • A.

    Môi trường sống

  • B.

    Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không

  • C.

    Dinh dưỡng

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn và virus

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không

Câu 12 :

Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?

  • A.

    Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

  • B.

    Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

  • C.

    Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

  • D.

    Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm xanh methylene nên để quan sát dễ hơn trước khi quan sát vi khuẩn trong dưa muối, cà muối người ta nhuộm tiêu bản bằng xanh methylene

Câu 13 :

Thời gian ủ sữa chua là

  • A.

    1-2 giờ

  • B.

    2-4 giờ

  • C.

    5-10 giờ

  • D.

    8-12 giờ

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Thời gian lí tưởng là 8 – 12 giờ để vi khuẩn hoạt động làm cho sữa có độ chua nhất định. Nếu ủ ít hơn mức thời gian trên sữa sẽ chưa đủ độ chua, còn nếu để quá lâu thì sữa sẽ chua quá và bị biến đổi gây hư hỏng.

Câu 14 :

Nước được sử dụng làm sữa chua là

  • A.

    Nước lạnh.

  • B.

    Nước đun sôi để nguội.

  • C.

    Nước sôi.

  • D.

    Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50 độ C.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Nước được sử dụng làm sữa chua là nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50 độ C

Câu 15 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?

  • A.

    Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

  • B.

    Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

  • C.

    Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

  • D.

    Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết vai trò của vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn có vai trò:

  • Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến
  • Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh
  • Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người là sai vì vi khuẩn cũng có một số tác hại như làm ôi thiu thức ăn, gây bệnh cho con người.

Câu 16 :

Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:

  • A.
    Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
  • B.
    Chế biến thực phẩm
  • C.
    Chế tạo phân bón
  • D.
    Gây bệnh cho con người và động vật

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết vai trò của vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn:

  • Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
  • Chế biến thực phẩm
  • Chế tạo phân bón

Đáp án D là tác hại của vi khuẩn

Câu 17 :

Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:

  • A.
    Vi khuẩn E.coli
  • B.
    Vi khuẩn Lactic
  • C.
    Vi khuẩn Probiotic
  • D.
    Vi khuẩn acetic

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột

Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm sữa chua

Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia

Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu

Câu 18 :

Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối

  • A.

    Vi khuẩn E.coli

  • B.

    Vi khuẩn Lactic

  • C.

    Vi khuẩn Probiotic

  • D.

    Vi khuẩn acetic

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột

Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm dưa muối

Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia

Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu

Câu 19 :

Tác hại của vi khuẩn là

  • A.

    Gây bệnh cho con người

  • B.

    Gây bệnh cho động vật

  • C.

    Gây hư hỏng thực phẩm

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết tác hại của vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Tác hại của vi khuẩn là gây bệnh cho con người, động vật và gây hư hỏng thực phẩm

Câu 20 :

Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?

  • A.

    Bệnh kiết lị.

  • B.

    Bệnh tiêu chảy.

  • C.

    Bệnh vàng da.

  • D.

    Bệnh thuỷ đậu.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các đáp án A,B,C là bệnh do vi khuẩn gây ra

Đáp án D là bệnh do virus gây ra

Câu 21 :

Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?

  • A.

    Đường tiêu hóa.

  • B.

    Đường hô hấp.

  • C.

    Tiếp xúc người bệnh.

  • D.

    Đường máu.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết một số bệnh gây ra do vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào tiêu hóa là chủ yếu

Câu 22 :

Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?

  • A.

    Đường hô hấp.

  • B.

    Đường ăn uống.

  • C.

    Tiếp xúc người bệnh.

  • D.

    Đường máu.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết một số bệnh gây ra do vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Con đường không phải con đường lây do vi khuẩn là đường máu.

Câu 23 :

Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào

  • A.

    Ăn, uống

  • B.

    Gián tiếp qua động vật, đồ dùng

  • C.

    Hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh

 

Câu 24 :

Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:

  • A.
    Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
  • B.
    Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
  • C.
    Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
  • D.
    Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết vai trò của vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Một số phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:

  • Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
  • Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
  • Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
Câu 25 :

Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:

  • A.

    Không ăn thức ăn đã hỏng

  • B.

    Ăn chín, uống chín

  • C.

    Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết các biện pháp phòng tránh bệnh gây ra do vi khuẩn

Lời giải chi tiết :

Các biện pháp phóng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: không ăn thức ăn đã hỏng, ăn chín, uống chín, luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….

Câu 26 :

Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.

  • A.

    Rửa tay dưới cồn.

  • B.

    Đeo khẩu trang.

  • C.

    Dùng kháng sinh.

  • D.

    Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Biện pháp có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra là dùng kháng sinh.

Trắc nghiệm Bài 29. Virus - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Virus KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 30. Nguyên sinh vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30. Nguyên sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 32. Nấm - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32. Nấm KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 34. Thực vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Thực vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 34. Thực vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Thực vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 36. Động vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 36. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 36. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 38. Đa dạng sinh học - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38. Đa dạng sinh học KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 26. Khóa lưỡng phân - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26. Khóa lưỡng phân KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết