Chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bình chọn:
4.4 trên 56 phiếu
Giải mục 3 trang 35, 36, 37

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = cos x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({C_0},{D_0}) (Hình 35). Tìm hoành độ giao điểm của hai giao điểm ({C_0},{D_0}).

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 26, 27

Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (left( {OA,OM} right) = xleft( {rad} right)) (Hình 26). Hãy xác định (cos x)

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 19, 20

Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng và đặt (a + b = u;,,a - b = v) biến đổi các biểu thức sau thành tích: (cos u + cos v;,,cos u - cos v;,,sin u + sin v;,,sin u - sin v)

Xem chi tiết

Bài 1 trang 15

Gọi M, N, P là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc

Xem chi tiết

Bài 5 trang 41

Nếu \(\cos a = \frac{3}{5}\) và \(\cos b = - \frac{4}{5}\) thì \(\cos \left( {a + b} \right)\cos \left( {a - b} \right)\) bằng:

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 37

Quan sát giao điểm của đồ thị hàm số y = tanx và đường thẳng y = m (Hình 36).

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 27, 28, 29

Xét tập hợp (D = mathbb{R}backslash left{ {frac{pi }{2} + kpi |,k in mathbb{Z}} right}). Với mỗi số thực (x in D), hãy nêu định nghĩa (tan x)

Xem chi tiết

Bài 1 trang 20

Cho (cos a = frac{3}{5}) với (0 < a < frac{pi }{2}). Tính: (sin left( {a + frac{pi }{6}} right),,cos left( {a - frac{pi }{3}} right),,tan left( {a + frac{pi }{4}} right))

Xem chi tiết

Bài 2 trang 15

Tính các giá trị lượng giác của mỗi góc sau: (225^circ ; - 225^circ ; - 1035^circ );(frac{{5pi }}{3};frac{{19pi }}{2}; - frac{{159pi }}{4})

Xem chi tiết

Bài 6 trang 41

Nếu \(\sin a = - \frac{{\sqrt 2 }}{3}\) thì \

Xem chi tiết

Giải mục 5 trang 38

Quan sát các giao điểm của đồ thị hàm số y = cotx và đường thẳng y = m (Hình 37)

Xem chi tiết

Giải mục 5 trang 29, 30

Xét tập hợp (E = Rbackslash left{ {kpi |k in mathbb{Z}} right}). Với mỗi số thực (x in E), hãy nêu định nghĩ (cot x)

Xem chi tiết

Bài 2 trang 20

Tính \(A = \sin \left( {a - 17^\circ } \right)\cos \left( {a + 13^\circ } \right) - \sin \left( {a + 13^\circ } \right)\cos \left( {a - 17^\circ } \right)\)

Xem chi tiết

Bài 3 trang 15

Tính các giá trị lượng giác (nếu có) có mỗi góc sau:

Xem chi tiết

Bài 7 trang 41

Số nghiệm của phương trình cosx = 0 trên đoạn \(\left[ {0;10\pi } \right]\) là

Xem chi tiết

Giải mục 6 trang 39

Sử dụng MTCT để giải mỗi phương trình sau với kết quả là radian ( làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)

Xem chi tiết

Bài 1 trang 31

Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn (left[ { - 2pi ;2pi } right]) để:

Xem chi tiết

Bài 3 trang 20

Cho (tan left( {a + b} right) = 3,,tan left( {a - b} right) = 2). Tính: (tan 2a,,,tan 2b)

Xem chi tiết

Bài 4 trang 15

Tính các giá trị lượng giác của góc (alpha ) trong mỗi trường hợp sau:

Xem chi tiết

Bài 8 trang 41

Số nghiệm của phương trình sinx = 0 trên đoạn \(\left[ {0;10\pi } \right]\) là:

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất