Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản Toán 11 Cánh diều

Bình chọn:
4.6 trên 128 phiếu
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

1. Khái niệm phương trình tương đương

Xem chi tiết

Câu hỏi mở đầu trang 32

Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là đường elip (Hình 32). Độ cao h (km) của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 32, 33

Cho hai phương trình (với cùng ẩn x): ({x^2} - 3x + 2 = 0,,,left( 1 right))và (left( {x - 1} right)left( {x - 2} right) = 0,,,left( 2 right))

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 33, 34, 35

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 35, 36, 37

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = cos x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({C_0},{D_0}) (Hình 35). Tìm hoành độ giao điểm của hai giao điểm ({C_0},{D_0}).

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 37

Quan sát giao điểm của đồ thị hàm số y = tanx và đường thẳng y = m (Hình 36).

Xem chi tiết

Giải mục 5 trang 38

Quan sát các giao điểm của đồ thị hàm số y = cotx và đường thẳng y = m (Hình 37)

Xem chi tiết

Giải mục 6 trang 39

Sử dụng MTCT để giải mỗi phương trình sau với kết quả là radian ( làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)

Xem chi tiết

Bài 1 trang 40

Giải phương trình:

Xem chi tiết

Bài 2 trang 40

Giải phương trình a) \(\sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right) = \sin x\)

Xem chi tiết

Bài 3 trang 40

Dùng đồ thị hàm số y = sinx, y = cosx để xác định số nghiệm của phương trình:

Xem chi tiết

Bài 4 trang 40

Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ (40^circ ) Bắc

Xem chi tiết

Bài 5 trang 40

Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu.

Xem chi tiết