Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản Toán 11 Cánh diều

Bình chọn:
4.7 trên 125 phiếu
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

1. Khái niệm phương trình tương đương

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 32, 33

Cho hai phương trình (với cùng ẩn x): ({x^2} - 3x + 2 = 0,,,left( 1 right))và (left( {x - 1} right)left( {x - 2} right) = 0,,,left( 2 right))

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 33, 34, 35

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 35, 36, 37

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = cos x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({C_0},{D_0}) (Hình 35). Tìm hoành độ giao điểm của hai giao điểm ({C_0},{D_0}).

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 37

Quan sát giao điểm của đồ thị hàm số y = tanx và đường thẳng y = m (Hình 36).

Xem chi tiết

Giải mục 5 trang 38

Quan sát các giao điểm của đồ thị hàm số y = cotx và đường thẳng y = m (Hình 37)

Xem chi tiết

Giải mục 6 trang 39

Sử dụng MTCT để giải mỗi phương trình sau với kết quả là radian ( làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)

Xem chi tiết

Bài 1 trang 40

Giải phương trình:

Xem chi tiết

Bài 2 trang 40

Giải phương trình a) \(\sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right) = \sin x\)

Xem chi tiết

Bài 3 trang 40

Dùng đồ thị hàm số y = sinx, y = cosx để xác định số nghiệm của phương trình:

Xem chi tiết

Bài 4 trang 40

Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ (40^circ ) Bắc

Xem chi tiết

Bài 5 trang 40

Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu.

Xem chi tiết