Chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bình chọn:
4.4 trên 56 phiếu
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

1. Khái niệm phương trình tương đương

Xem chi tiết

Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị

I. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn

Xem chi tiết

Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác

I. Công thức cộng

Xem chi tiết

Lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

I. Góc lượng giác

Xem chi tiết

Câu hỏi mở đầu trang 32

Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là đường elip (Hình 32). Độ cao h (km) của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức

Xem chi tiết

Câu hỏi mở đầu trang 22

Guồng nước (hay còn gọi là cọn nước) không chỉ là công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp, mà đã trở thành hình ảnh quen thuộc của bản làng và là một nét văn hoá đặc trưng của đồng bào dân tộc miền núi phía Bắc.

Xem chi tiết

Câu hỏi mở đầu trang 5

Trên mặt chiếc đồng hồ, kim giây đang ở vị trí ban đầu chỉ vào số 3 (Hình 1). Kim giây quay ba vòng và một phần tư vòng (tức là \(3\frac{1}{4}\) vòng) đến vị trí cuối chỉ vào số 6. Khi quay như thế, kim giây đã quét một góc với tia đầu chỉ vào số 3, tia cuối chỉ vào số 6.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 41

Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng:

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 16, 17

Cho tam giác MNP có đường cao PQ (Hình 17).

Xem chi tiết

Bài 2 trang 41

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\pi ;2\pi } \right)\) là:

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 32, 33

Cho hai phương trình (với cùng ẩn x): ({x^2} - 3x + 2 = 0,,,left( 1 right))và (left( {x - 1} right)left( {x - 2} right) = 0,,,left( 2 right))

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 22, 23, 24

a) Cho hàm số (fleft( x right) = {x^2}) Với (x in mathbb{R}), hãy so sánh

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 18

Tính (sin 2a,,,cos 2a,,,tan 2a) bằng cách thay (b = a) trong công thức cộng.

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 5 , 6, 7 ,8 , 9

Hoạt động 1: Nêu định nghĩa góc trong hình học phẳng.

Xem lời giải

Bài 3 trang 41

Nếu (tan left( {a + b} right) = 3,tan

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 33, 34, 35

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 24, 25

Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (left( {OA,OM} right) = xleft( {rad} right)) (Hình 23). Hãy xác định (sin x).

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 18, 19

Sử dụng công thức cộng, rút gọn mỗi biểu thức sau:

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

Hoạt động 6: a) Trong mặt phẳng tọa độ ( định hướng) Oxy, hãy vẽ đường tròn tâm O với bán kính bằng 1.

Xem lời giải

Bài 4 trang 41

Nếu \(\cos a = \frac{1}{4}\) thì \(\cos 2a\) bằng:

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất