Bài tập cuối chương VI Toán 11 Cánh Diều

Bình chọn:
4.6 trên 73 phiếu
Bài 1 trang 56

Điều kiện xác định của ({x^{ - 3}}) là

Xem lời giải

Bài 2 trang 56

Điều kiện xác định của \({x^{\frac{3}{5}}}\) là:

Xem lời giải

Bài 3 trang 56

Tập xác định của hàm số

Xem lời giải

Bài 4 trang 56

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

Xem lời giải

Bài 5 trang 56

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

Xem lời giải

Bài 6 trang 56

Nếu \({3^x} = 5\) thì \({3^{2x}}\) bằng:

Xem lời giải

Bài 7 trang 56

Cho (A = {4^{{{log }_2}3}}). Khi đó giá trị của A bằng

Xem lời giải

Bài 8 trang 56

Cho \({\log _a}b = 3\) thì \({\log _a}{b^2}\) bằng:

Xem lời giải

Bài 9 trang 56

Nghiệm của phương trình \({3^{2x - 5}} = 27\) là

Xem lời giải

Bài 10 trang 56

Nghiệm của phương trình \({\log _{0,5}}(2 - x) = - 1\)

Xem lời giải

Bài 11 trang 56

Tập nghiệm của bất phương trình ({(0,2)^x} > 1) là:

Xem lời giải

Bài 12 trang 56

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{4}}}x > - 2\) là:

Xem lời giải

Bài 13 trang 56

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số mũ (y = {a^x};,y = {b^x};,y = {c^x}) được cho bởi Hình 14

Xem lời giải

Bài 14 trang 56

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số lôgarit (y = {log _a}x;,y = {log _b}x;,y = {log _c}x) được cho bởi Hình 15.

Xem lời giải

Bài 15 trang 57

Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

Xem lời giải

Bài 16 trang 57

Cho x; y là các số thực dương. Rút gọn mỗi biểu thức sau:

Xem lời giải

Bài 17 trang 57

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 18 trang 58

Cho \(a > 0;a \ne 1;{a^{\frac{3}{5}}} = b\)

Xem lời giải

Bài 19 trang 58

Giải mỗi phương trình sau:

Xem lời giải

Bài 20 trang 58

Giải mỗi bất phương trình sau:

Xem lời giải

Xem thêm